0
Profile Picture

Some more popular Vietnamese words which maybe very helpful for you!

4 years ago
Some more popular Vietnamese words which maybe very helpful for you!
🍓🍓🍓🍓 Cảm hứng = inspiration cái gì đó = something Đọc báo = read newspaper Hoa đào = cherry blossom Hoa nở = to be in bloom Rừng = forest Sau khi nhìn thấy hoa đào nở ở rừng, em cảm hứng làm cái gì đó như độc báo. Thưởng thức/ tận hưởng = to enjoy something Tận hưởng cuộc sống = to enjoy life gì cả = nothing Không nhớ gì cả = remember nothing Văn hóa là những gì chúng ta đã quên. (trở thành chính chúng ta) Hơi cứng = a little hard/ stiff Tâm huyết = deep/ strong positive passion in doing something Đam mê Đam mê âm nhạc/ đam mê khoa học/ đam mê ca hát/ đam mê toán học Đam mê uống bia/ đam mê uống rượu/ đam mê trai gái/ đam mê hút thuốc… Chính bản thân chúng ta = chính chúng ta = ourselves Người ta = any people Suy nghĩ về bản thân quá nhiều = Truyền thống = traditional Nói xấu = talk ( badly behind the back of someone) Dầu khí = oil and gas Sức khỏe cơ bắp = strong muscle Bị đau cơ bắp = to have pain in your muscle Tôi bị lạc đường = I am lost. Đậu lạc = đậu phụ(ộ)ng = peanut Bơ đậu lạc/ bơ đậu phộng = peanut butter